02-562-8666

Danh sách các trường được chứng nhận( Top 1, 2, 3) liên quan đến việc xin visa du học

"Trường ưu tiên visa" hay "trường Top 1" là cách gọi phổ biến cho các trường đại học được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc chứng nhận về năng lực quản lý sinh viên quốc tế xuất sắc. Đây là những trường có tỉ lệ sinh viên bỏ trốn thấp, chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất đảm bảo. Sinh viên quốc tế khi đăng ký vào các trường này sẽ được hưởng nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt về thủ tục visa.
Cùng Hiệp Hội Hàn Việt tìm hiểu xem, ở trong danh sách này có những trường nào nhé!

1. Danh sách các trường đại học ưu tiên( Top 1)

Phân loại Danh sách các trường

Đại Học

(17 trường)

Đại học Konkuk, Đại học Quốc gia Kyungpook, Đại học Keimyung, Đại học Korea, Đại học Nữ Duksung, Đại học Dongguk, Đại học Quốc gia Busan, Đại học Seokyeong, Đại học Thành phố Seoul, Đại học Thần học Seoul, Đại học Sun Moon, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Sungshin, Đại học Semyung, Đại học Nữ Sookmyung, Đại học Nữ Ewha, Đại học Chung-Ang, Đại học Quốc gia Chungnam, Viện Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH), Đại học Hansung, Đại học Hanyang, Đại học Hongik.

Cao Học 

(1 trường) 

Đại học Kyungbok

Đại học Sau Đại học chuyên biệt

(3 trường) 

Trường Cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ (UST), Trường Cao học Quốc tế về Ung thư – Trung tâm Ung thư Quốc gia, Trường Cao học Quốc tế về Chính sách – Viện Nghiên cứu Phát triển Hàn Quốc (KDI School)

2. Danh sách các trường đại học được chứng nhận

2.1. Chương trình đào tạo cấp bằng

Phân loại Danh sách các trường

Đại Học

(121 trường) 

Đại học Gachon, Đại học Công giáo, Đại học Gangseo, Đại học Quốc gia Kangwon, Đại học Konkuk, Đại học Konkuk (Glocal), Đại học Konyang, Đại học Kyonggi, Đại học Kyungnam, Đại học Kyungdong, Đại học Quốc gia Kyungpook, Đại học Quốc gia Gyeongsang, Đại học Kyungsung, Đại học Kyungwoon, Đại học Kyungil, Đại học Kyung Hee, Đại học Keimyung, Đại học Korea, Đại học Korea (Sejong), Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST), Đại học Nữ Gwangju, Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju, Đại học Quốc gia Gongju, Đại học Quốc gia Kunsan, Đại học Quốc gia Mokpo, Đại học Quốc gia Pukyong, Đại học Quốc gia Suncheon, Đại học Quốc gia Andong, Đại học Quốc gia Changwon, Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Hàng hải Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Hanbat, Đại học Kookmin, Đại học Gimcheon, Đại học Nazarene, Đại học Nam Seoul, Đại học Dankook, Đại học Công giáo Daegu, Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Gyeongbuk (DGIST), Đại học Daegu, Đại học Y học cổ truyền Daegu Hanny, Đại học Daeshin, Đại học Daejeon, Đại học Daejin, Đại học Nữ Duksung, Đại học Dongguk, Đại học Dongguk (WISE), Đại học Nữ Dongduk, Đại học Dongseo, Đại học Dongshin, Đại học Dong-A, Đại học Dong-Eui, Đại học Myongji, Đại học Mokwon, Đại học Paichai, Đại học Baekseok, Đại học Quốc gia Busan, Đại học Ngoại ngữ Busan, Đại học Sogang, Đại học Seokyeong, Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul, Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Thành phố Seoul, Đại học Thần học Seoul, Đại học Nữ Seoul, Đại học Sun Moon, Đại học Sungkyul, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Sungshin, Đại học Semyung, Đại học Sejong, Đại học Nữ Sookmyung, Đại học Soonchunhyang, Đại học Soongsil, Đại học Shingyeongju, Đại học Silla, Đại học Shinhan, Đại học Ajou, Đại học Anyang, Đại học Yonsei, Đại học Yonsei (Mirae), Đại học Yeungnam, Đại học Youngsan, Đại học Woosuk, Đại học Woosong, Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST), Đại học Ulsan, Đại học Wonkwang, Đại học Nữ Ewha, Đại học Inje, Đại học Incheon, Đại học Inha, Đại học Quốc gia Chonnam, Đại học Quốc gia Jeonbuk, Đại học Quốc gia Jeju, Đại học Chosun, Đại học Joongbu, Đại học Chung-Ang, Đại học Jungwon, Đại học Cheongju, Đại học Nghệ thuật Chugye, Đại học Quốc gia Chungnam, Đại học Quốc gia Chungbuk, Đại học Pyeongtaek, Viện Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH), Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST), Đại học Quốc gia Sư phạm Hàn Quốc, Đại học Khoa học & Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc, Đại học Hàng không Hàn Quốc, Đại học Hannam, Đại học Handong, Đại học Hallym, Đại học Hanseo, Đại học Hansung, Đại học Hansei, Đại học Hanyang, Đại học Hanyang (ERICA), Đại học Honam, Đại học Hoseo, Đại học Hongik.

Cao Đẳng

(22 trường) 

Đại học Geoje, Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi, Đại học Thông tin Gyeongnam, Đại học Kyungbok, Đại học Gumi, Đại học Kunjang, Đại học Daelim, Đại học Khoa học Dong-Eui, Đại học Khoa học Mokpo, Đại học Khoa học và Công nghệ Busan, Đại học Bucheon, Đại học Nghệ thuật Seoul, Đại học Seojeong, Đại học Chuyên môn Yeongjin, Đại học Osan, Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin, Đại học Khoa học Ulsan, Đại học Công nghiệp Inha, Đại học Vision Jeonju, Đại học Hình ảnh Hàn Quốc, Đại học Nữ Hanyang, Đại học Hosán.

Cao Học

(15 trường)

Trường Cao học Kaeshin, Trường Cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ (UST), Trường Cao học Quốc tế về Ung thư – Trung tâm Ung thư Quốc gia, Trường Cao học Ngôn ngữ Quốc tế, Trường Cao học Văn hóa Phương Đông, Trường Cao học Tổng hợp Khoa học Seoul, Trường Cao học Truyền thông Seoul, Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul, Trường Cao học Sunhak Universal Peace, Trường Cao học Yemyung, Trường Cao học Onseok, Trường Cao học Quốc tế về Chính sách – KDI, Trường Cao học Quốc tế về Năng lượng Hạt nhân – Tập đoàn Điện lực Hàn Quốc (KEPCO), Trường Cao học Hàn Quốc học, Trường Cao học Thần học Torch Trinity.

2.2. Chương trình đào tạo học tiếng 

Phân loại Danh sách các trường

Đại Học

(91 trường) 

Đại học Gachon, Đại học Công giáo, Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju, Đại học Quốc gia Kangwon, Đại học Konkuk, Đại học Konyang, Đại học Kyonggi, Đại học Kyungnam, Đại học Kyungdong, Đại học Quốc gia Kyungpook, Đại học Quốc gia Gyeongsang, Đại học Kyungsung, Đại học Kyungwoon, Đại học Kyungil, Đại học Kyung Hee, Đại học Keimyung, Đại học Korea, Đại học Korea (Sejong), Đại học Quốc gia Gongju, Đại học Quốc gia Kunsan, Đại học Quốc gia Pukyong, Đại học Quốc gia Suncheon, Đại học Quốc gia Andong, Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Hanbat, Đại học Kookmin, Đại học Gimcheon, Đại học Nazarene, Đại học Nam Seoul, Đại học Dankook, Đại học Công giáo Daegu, Đại học Daegu, Đại học Daejeon, Đại học Nữ Duksung, Đại học Dongguk, Đại học Dongguk (WISE), Đại học Dongseo, Đại học Dongshin, Đại học Dong-A, Đại học Myongji, Đại học Mokwon, Đại học Paichai, Đại học Baekseok, Đại học Quốc gia Busan, Đại học Ngoại ngữ Busan, Đại học Sogang, Đại học Seokyeong, Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul, Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Thành phố Seoul, Đại học Thần học Seoul, Đại học Nữ Seoul, Đại học Sun Moon, Đại học Sungkyul, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Sungshin, Đại học Semyung, Đại học Sejong, Đại học Nữ Sookmyung, Đại học Soongsil, Đại học Shingyeongju, Đại học Silla, Đại học Shinhan, Đại học Ajou, Đại học Yonsei, Đại học Yonsei (Mirae), Đại học Yeungnam, Đại học Youngsan, Đại học Woosong, Đại học Nữ Ewha, Đại học Inje, Đại học Incheon, Đại học Inha, Đại học Quốc gia Chonnam, Đại học Quốc gia Jeonbuk, Đại học Quốc gia Jeju, Đại học Joongbu, Đại học Chung-Ang, Đại học Cheongju, Đại học Quốc gia Chungnam, Đại học Quốc gia Chungbuk, Đại học Pyeongtaek, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc, Đại học Hannam, Đại học Hanseo, Đại học Hansung, Đại học Hanyang, Đại học Hanyang (ERICA), Đại học Honam, Đại học Hoseo, Đại học Hongik.

Cao Đẳng

( 11 trường) 

Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi, Đại học Thông tin Gyeongnam, Đại học Kyungbok, Đại học Khoa học Dong-Eui, Đại học Khoa học và Công nghệ Busan, Đại học Bucheon, Đại học Seojeong, Đại học Chuyên môn Yeongjin, Đại học Osan, Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin, Đại học Khoa học Ulsan.

Cao Học

(1 trường) 

Trường Cao học Sunhak Universal Peace

2.3. Các trường thuộc diện xét duyệt visa nghiêm ngặt

2.3.1. Chương trình đào tạo cấp bằng

Phân loại Danh sách các trường

Đại Học

(3 trường) 

Đại học Sehan, Đại học Trung Ương Tăng Trưởng (Jungang Seungga University), Đại học Chodang

Cao Đẳng

( 4 trường) 

Đại học Y tế Gwangju, Đại học Nghệ thuật Busan, Đại học Songgok, Đại học Hanyeong

Cao Học

(4 trường) 

Trường Cao học Kyungan, Trường Cao học Luật Quốc tế & Quản trị Kinh doanh, Trường Cao học Phật giáo Seoul, Trường Cao học Kinh Thánh Ezra.

2.3.2. Chương trình đào tạo học tiếng

Phân loại Danh sách các trường

Đại Học

(8 trường)

Đại học Nữ Gwangju, Đại học Nữ Dongduk, Đại học Sangji, Đại học U1 (Uiwon), Đại học Quốc tế Jeju, Đại học Chodang, Đại học Calvin, Đại học Halla

Cao Đẳng

( 4 trường) 

Đại học Công giáo Sangji, Đại học Thông tin Woosong, Đại học Jeonju Kijeon, Đại học Hanyeong

Cao Học

(1 trường) 

Trường Cao học Luật Quốc tế & Quản trị Kinh doanh

>>> Xem thêm: 

Việc lựa chọn trường đại học phù hợp là bước quan trọng để xin visa du học tại Hàn Quốc. Danh sách các trường được chứng nhận Top 1, 2, 3 sẽ giúp bạn xác định đúng chương trình học, đảm bảo quyền lợi và thuận lợi trong quá trình làm thủ tục visa.

Hiệp Hội Hàn Việt luôn cập nhật thông tin và hỗ trợ các bạn sinh viên Việt Nam trong việc chọn trường, chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục liên quan đến du học Hàn Quốc.

TOP