02-562-8666

Danh sách các nhóm ngành nghề Visa E-7 Hàn Quốc, chi tiết về mã ngành theo quy định

Visa E-7 là loại thị thực dành cho các chuyên gia và lao động có trình độ cao, tuy nhiên, không phải ngành nghề nào cũng đủ điều kiện để được cấp visa này. Một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định việc hồ sơ của bạn có được chấp thuận hay không chính là sự phù hợp giữa công việc bạn sẽ đảm nhận và mã ngành nghề E-7 được chính phủ Hàn Quốc quy định. Dưới đây, Hiệp Hội Hàn Việt đã tổng hợp và phân tích chi tiết các mã ngành nghề hợp pháp, giúp bạn có cái nhìn rõ ràng và chính xác nhất để chuẩn bị cho hồ sơ của mình.

Phân Loại

Nhóm Ngành

Nhóm ngành nghề chuyên môn 

(E-7-1)

67 Mã Ngành 

1. Nhóm Quản Lý: 15 nhóm ngành nghề
 1) 경제이익단체고위임원(S110)
 2) 기업고위임원(1120)
 3) 경영지원관리자(1212 舊1202)
 4) 교육관리자(1312)
 5) 보험및금융관리자(1320)
 6) 문화·예술·디자인및영상관련관리자(1340)
 7) 정보통신관련관리자(1350)
 8) 기타전문서비스관리자(1390)
 9) 건설및광업관련관리자(1411)
 10) 제품생산관련관리자(1413)
 11) 농림·어업관련관리자(14901)
 12) 영업및판매관련관리자(1511)
 13) 운송관련관리자(1512)
 14) 숙박·여행·오락및스포츠관련관리자(1521)
 15) 음식서비스관련관리자(1522)


2. Nhóm Chuyên Môn Và Các Ngành Nghề Liên Quan: 52 nhóm ngành nghề 

1) 생명과학전문가(2111)
 2) 자연과학전문가(2112)
 3) 사회과학연구원(2122)
 4) 컴퓨터하드웨어기술자(2211)
 5) 통신공학기술자(2212)
 6) 컴퓨터시스템설계및분석가(2221)
 7) 시스템소프트웨어개발자(2222)
 8) 응용소프트웨어개발자(2223)
 9) 웹개발자(2224 舊2228)
 10) 데이터전문가(2231 舊2224)
 11) 네트워크시스템개발자(2232 舊2225)
 12) 정보보안전문가(2233 舊2226)
 13) 건축가(2311)
 14) 건축공학기술자(2312)
 15) 토목공학전문가(2313 舊2312)
 16) 조경기술자(2314 舊2313)
 17) 도시및교통관련전문가(2315 舊2314)
 18) 화학공학기술자(2321)
 19) 금속·재료공학기술자(2331)
 20) 전기공학기술자(2341 舊2351)
 21) 전자공학기술자(2342 舊2352)
 22) 기계공학기술자(2351 舊2353)
 23) 플랜트공학기술자(23512 舊23532)
 24) 로봇공학전문가(2352)
 25) 자동차·조선·비행기·철도차량공학전문가(S2353)
 26) 산업안전및위험전문가(2364)
 27) 환경공학기술자(2371 舊2341)
 28) 가스·에너지기술자(2372 舊9233)
 29) 섬유공학기술자(2392)
 30) 제도사(2395 舊2396)
 31) 간호사(2430)32)

 32)대학강사(2512)
 33) 해외기술전문학교기술강사(2543)
 34) 교육관련전문가(2591 舊25919)
 35) 외국인학교·외국교육기관·국제학교·영재학교등의교사(2599)
 36) 법률전문가(261)
 37) 정부및공공행정전문가(2620)
 38) 특수기관행정요원(S2620)
 39) 경영및진단전문가(2715)
 40) 금융및보험전문가(272)
 41) 상품기획전문가(2731)
 42) 여행상품개발자(2732)
 43) 광고및홍보전문가(2733)
 44) 조사전문가(2734)
 45) 행사기획자(2735)
 46) 해외영업원(2742)
 47) 기술영업원(2743)
 48) 기술경영전문가(S2743)
 49) 번역가·통역가(2814)
 50) 아나운서(28331)
 51) 디자이너(285)
 52) 영상관련디자이너(S2855)

 

 

Nhóm Bán Chuyên Môn


(E-7-2)

10 Mã Ngành 

1. Nhóm Công Việc Văn Phòng: 5 nhóm ngành nghề 

1) 면세점또는제주영어교육도시내판매사무원(31215)
2) 항공운송사무원(31264)
3) 호텔접수사무원(3922)
4) 의료코디네이터(S3922)
5) 고객상담사무원(3991)


2. Nhóm Ngành Nghề Dịch Vụ: 5 nhóm ngành nghề 

1) 운송서비스종사자(431)
2) 관광통역안내원(43213)
3) 카지노딜러(43291)
4) 주방장및조리사(441)
5) 요양보호사(42111)

Nhân lực kỹ thuật phổ thông

(E-7-3) 

10 Mã Ngành 

 

 1) 동물사육사(61395)
 2) 양식기술자(6301)
 3) 할랄도축원(7103)
 4) 악기제조및조율사(7303)
 5) 조선용접공(7430)
 6) 선박전기원(76212)
 7) 선박도장공(78369)
 8) 항공기정비원(7521)
 9) 항공기(부품) 제조원(S8417)
 10) 송전전기원(76231)

 

Nhóm Nhân Lực Kỹ Thuật Có Tay Nghề Cao 

(E-7-4) 

3 Mã Ngành Nghề

1) 뿌리산업체숙련기능공(S740)
2) 농림축산어업숙련기능인(S610)
3) 일반제조업체및건설업체숙련기능공(S700)

Việc xác định đúng mã ngành nghề là bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trong quá trình xin visa E-7. Hy vọng danh sách chi tiết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết để tự đánh giá và chuẩn bị hồ sơ một cách chính xác. Tuy nhiên, mỗi trường hợp đều có những đặc thù riêng và việc đáp ứng đủ các tiêu chí về bằng cấp, kinh nghiệm và năng lực ngôn ngữ là không thể thiếu. Nếu bạn cần sự tư vấn chuyên sâu hơn để đảm bảo hồ sơ của mình đạt yêu cầu, đừng ngần ngại liên hệ với Hiệp Hội Hàn Việt để nhận được sự hỗ trợ tận tình.

>>> Xem thêm: Hồ sơ cần chuẩn bị để xin visa E-7 Hàn Quốc

TOP